Từ điển Thiều Chửu
鞍 - an
① Cái yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh
鞍 - an
Yên ngựa: 馬夫把馬鞍放在馬背上 Người đánh xe ngựa đặt cái yên ngựa lên lưng ngựa.【鞍子】an tử [anzi] Yên ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鞍 - an
Cái yên ngựa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ. Ba thước gươm một cỗ nhung an «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鞍 - yên
Đáng lẽ đọc An, ta quen đọc Yên trong một số trường hợp, chẳng hạn Nhung yên ( đồ lót trên mình ngựa để cưỡi khi ra trận ). Xem An.


征鞍 - chinh an || 戎鞍 - nhung an ||